-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Top 3+ xe lu rung 1 bánh thép Dynapac được sử dụng nhiều nhất
Monday,
25/10/2021
Đăng bởi: Casmedia Casmedia
Xe lu rung 1 bánh thép Dynapac là một trong những loại xe công trình được sử dụng phổ biến ở nước ta. Bài viết hôm nay, Dynapac xin giới thiệu đến quý khách hàng TOP 3+ dòng xe lu tốt nhất 2021 đáng để bạn đầu tư.
1. Xe lu rung DYNAPAC CA25D
Xe lu rung Dynapac thuộc model phân khúc 10 tấn, chuyên được sử dụng để đầm nén, phù hợp với nhiều hạng mục công trình như làm nền sân bay, đường cao tốc, khu công nghiệp...Dynapac CA25D là dòng xe lu trống trơn thế hệ thứ năm kiểu CA của hãng.
Xe lu rung Dynapac CA25D
Dòng sản phẩm này có thiết kế hiện đại cùng nhiều tính năng ưu việt, mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời về một dòng xe lu có động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ, hiệu suất làm việc cao. Đặc biệt, Dynapac CA25D có giá thành rất phải chăng nên phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng, trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư.
Thông số kỹ thuật của xe lu rung Dynapac CA25D:
Trọng Lượng |
|
|
Trọng lượng vận hành (incl. ROPS) |
10,400 kg |
|
Trọng lượng vận hành (incl. Cab) |
10,500 kg |
|
Trọng lượng vận hành(incl. Canopy) |
10,300 kg |
|
Tải trọng trục (trước/ sau) |
5,600/4,900 kg |
|
Trọng lượng vận hành lớn nhất |
12,000 kg |
|
Hệ thống di chuyển |
|
|
Tốc độ di chuyển |
0 - 8 km/h |
|
Khả năng leo dốc lớn nhất: |
47 % |
|
Dao động thẳng |
±9º |
|
Hệ thống rung |
|
|
Tải trọng tuyến tính |
26 kg/cm |
|
Biên độ rung (Cao/thấp) |
1.8/0.9 mm |
|
Tần số rung (Biên độ cao/thấp) |
33/33 Hz |
|
Lực li tâm (Biên độ cao/thấp) |
250/123 kN |
|
Động cơ |
|
|
Nhà sản xuất / Kiểu |
Cummins QSF3.8 (IIIA/T3) |
|
Kiểu |
Có tu bo làm mát bằng nước |
|
Công suất động cơ SAE J1995 |
97 kW (130 hp) @ 2500 rpm |
|
Dung tích thùng dầu |
280 l |
|
Hệ Thống điện |
12 V |
|
Hệ thống thủy lực |
|
|
Hệ di chuyển |
Thủy lực |
|
Hệ thống rung |
Thủy lực |
|
Hệ thống lái
|
Thủy lực |
|
Thủy lực điều khiển bằng cần số tiến lùi |
||
Phanh dừng/ Phanh khẩn cấp |
Phanh đĩa cầu sau và môtơ cầu trước |
2. Xe lu rung DYNAPAC CA2500D
Xe lu rung Dynapac CA2500D cùng là một trong những dòng máy công trình được sử dụng phổ biến ở nước ta vì sở hữu nhiều tính năng ưu việt. Máy được trang bị động cơ Cummins mang lại khả năng hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Xe lu rung CA2500D
Thông số kỹ thuật của xe lu rung CA2500D:
Trọng Lượng |
|
Trọng lượng vận hành (incl. ROPS) |
10,100 kg |
Trọng lượng vận hành (incl. Cab) |
10,300 kg |
Tải trọng trục (trước/ sau) |
5,600/4,700 kg |
Trọng lượng vận hành lớn nhất |
11,900 kg |
Hệ thống di chuyển |
|
Tốc độ di chuyển |
7 - 12 km/h |
Khả năng leo dốc lớn nhất: |
51 % |
Dao động thẳng |
±9º |
Hệ thống rung |
|
Tải trọng tuyến tính |
26 kg/cm |
Biên độ rung (Cao/thấp) |
1.8/0.9 mm |
Tần số rung (Biên độ cao/thấp) |
33/34 Hz |
Lực li tâm (Biên độ cao/thấp) |
205/100 kN |
Động cơ |
|
Nhà sản xuất / Kiểu |
Cummins QSF3.3 (IIIA/T3) |
Kiểu |
Có tu bo làm mát bằng nước |
Công suất động cơ SAE J1995 |
82 kW (130 hp) @ 2400 rpm |
Dung tích thùng dầu |
190 l |
Hệ Thống điện |
12 V |
Hệ thống thủy lực |
|
Hệ di chuyển |
Thủy lực |
Hệ thống rung |
Thủy lực |
Hệ thống lái |
Thủy lực |
Phanh di chuyển |
Thủy lực điều khiển bằng cần số tiến lùi |
Phanh dừng/ Phanh khẩn cấp |
Phanh đĩa cầu sau và môtơ cầu trước |
3. Xe lu rung DYNAPAC CA35D
CA35 là dòng xe lu rung thuộc phân khúc 12 tấn, lu trồng trơn thế hệ thứ năm kiểu CA của thương hiệu Dynapac. Thế hệ mới này được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, nhỏ gọn, linh hoạt, có khả năng làm việc trong môi điều kiện môi trường.
Xe lu Dynapac CA35D
Thông số kỹ thuật của xe lu Dynapac CA35D:
Trọng lượng |
|
Trọng lượng vận hành (incl. ROPS) |
12,800 kg |
Trọng lượng vận hành (incl. Cab) |
11,300 kg |
Trọng lượng vận hành(incl. Canopy) |
11,100 kg |
Tải trọng trục (trước/ sau) |
6,400/4,900 kg |
Trọng lượng vận hành lớn nhất |
12,400 kg |
Hệ thống di chuyển |
|
Tốc độ di chuyển |
0 - 11 km/h |
Khả năng leo dốc lớn nhất: |
40 / 43 % |
Dao động thẳng |
±9º |
Hệ thống rung |
|
Tải trọng tuyến tính |
30kg/cm |
Biên độ rung (Cao/thấp) |
1.7/0.8 mm |
Tần số rung (Biên độ cao/thấp) |
33/33 Hz |
Lực li tâm (Biên độ cao/thấp) |
250/123 kN |
Động cơ |
|
Nhà sản xuất / Kiểu |
Cummins QSF3.8 (IIIA/T3) |
Kiểu |
Có tu bo làm mát bằng nước |
Công Suất động cơ, SAE J1995 |
97 kW (130 hp) @ 2500 rpm |
Dung tích thùng dầu |
280 l |
Hệ thống điện |
12 V |
Hệ thống thủy lực |
|
Hệ di chuyển |
Thủy lực |
Hệ thống rung |
Thủy lực |
Hệ thống lái |
Thủy lực |
Phanh di chuyển |
Thủy lực điều khiển bằng cần số tiến lùi |
Phanh dừng/ Phanh khẩn cấp |
Phanh đĩa cầu sau và môtơ cầu trước |
Trên đây là TOP 3+ xe lu rung Dynapac được yêu thích và sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ, hiệu năng vượt trội. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về các loại xe lu và máy công trình hãy liên hệ ngay với Bình Minh để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Tin tức khác:
- Lu bánh thép 10 tấn có tốt hơn lu bánh lốp 10 tấn hay không?
- Hướng dẫn chi tiết quy trình làm đường nhựa đúng tiêu chuẩn
- Một số lưu ý cần thiết trước và trong khi thi công bê tông nhựa nóng
- Lịch sử ra đời của dòng xe lu và những điều có thể bạn chưa biết
- Giá xe lu Dynapac được ưa chuộng nhất thời điểm hiện tại trong lĩnh vực xây dựng
- Bật mí tất tần tật về cơ chế hoạt động của một chiếc máy lu cơ bản